1. Ưu điểm của điều hòa nối ống gió daikin FDBRN50DXV1V/RNV50BV1V
- Linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt
- Hoạt động êm ái, bền bỉ
- Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng
- Công nghệ tiết kiệm năng lượng
2. Thông số kỹ thuật của điều hòa nối ống gió daikin FDBRN50DXV1V/RNV50BV1V
a. Dàn lạnh
– Dàn lạnh nhỏ gọn giúp cho giao hàng và lắp đặt dễ dàng
Với chiều cao chỉ 261 mm, có thể lắp đặt điều hòa nối ống gió Daikin FDBRN50DXV1V/RNV50BV1V trong các tòa nhà trần hẹp.
– Linh hoạt trong thiết kế hệ thống
Thiết bị này cung cấp động cơ quạt có thể hoạt động tối đa 3 tốc độ, do đó cung cấp các lựa chọn áp suất tĩnh ngoài để thiết kế hệ thống ống gió.
– Hệ thống thoát nước bảo vệ kép
Máng nước xả chính được thiết kế với vật liệu cách nhiệt cao và được đúc nghiêng để giúp nước thoát tốt hơn. Máng xả thứ cấp được “tích hợp” vào bộ tiêu chuẩn cung cấp thêm sự bảo vệ để tránh rò rỉ nước ở điều hòa nối ống gió Daikin FDBRN50DXV1V/RNV50BV1V.
– Điều hòa không khí đồng thời của hai phòng và lưới thông gió (thông gió mở)
Khi điều hòa không khí hai phòng cùng một lúc, không khí cấp vào mỗi phòng được lưu thông trở lại máy điều hòa không khí. Để đạt được điều này, một ống thông gió nên được lắp đặt trên vách ngăn hoặc dưới cửa giữa các phòng.
– Cảm biến nhiệt độ kép
Cả dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa có dây (Tùy chọn) đều có bộ cảm biến nhiệt độ. Cảm biến nhiệt độ có thể được thiết lập tại các dàn lạnh hoặc gần khu vực điều khiển từ xa có dây để nâng cao hơn nữa mức độ thoải mái. Tính năng này phải được thiết lập trong quá trình vận hàng bởi các kỹ thuật viên.
– Tốc độ quạt có thể thay đổi
Mức cao cho tốc độ gió tối đa, trong khi mức thấp cho tốc độ gió tối thiểu.
b. Dàn nóng
– Được tranh bị quạt hút gió rộng
Cách quạt phản lực học được thiết kế hoàn toàn để đẩy không khí với bề mặt cánh lớn, cung cấp lưu lượng gió cao và hoạt động yên tĩnh.
– Được trang bị với máy nén cuộn cho hoạt động yên tĩnh, không gây ra tiếng ồn trong quá trình sử dụng điều hòa nối ống gió daikin FDBRN50DXV1V/RNV50BV1V.
Tên Model
|
Dàn lạnh | FDBRN50DXV1V | ||
Dàn nóng | RNV50BV1V | |||
Công suất làm lạnh
Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
Btu/h | 17.400 | ||
Kw | 5.100 | |||
Điện năng tiêu thụ danh định | W | 1799 | ||
Dòng hoạt động danh định | A | 7.93 | ||
EER | W/W | 2.93 | ||
Điện nguồn | V/Ph/Hz | 220-240/~/50 | ||
Dàn lạnh
|
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) |
cfm | 540/520/480 | |
Áp suất tĩnh (Cao/Trung bình/Thấp) | Pa | 20/19/16 | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) | dBA | 38/37/35 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 261 x 1065 x 411 | ||
Trọng lượng | kg | 24 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 651 x 855 x 328 | ||
Trọng lượng | kg | 47 | ||
Ống kết nối
|
Loại | Khớp loe | ||
Kích thước
|
Lỏng (mm) | 6.35 | ||
Hơi (mm) | 12.70 | |||
Chiều dài đường ống tối đa | mm | 30 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | mm | 15 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.